Đọc nhanh: 中情局 (trung tình cục). Ý nghĩa là: Cơ quan Tình báo Trung ương Hoa Kỳ, CIA, viết tắt cho 中央情報局 | 中央情报局. Ví dụ : - 中情局学到了一件 Tôi đã học ở CIA
✪ 1. Cơ quan Tình báo Trung ương Hoa Kỳ, CIA
US Central Intelligence Agency, CIA
- 中情局 学到 了 一件
- Tôi đã học ở CIA
✪ 2. viết tắt cho 中央情報局 | 中央情报局
abbr. for 中央情報局|中央情报局 [ZhōngyāngQing2bàojú]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中情局
- 联调 局 的 中央 情报局 吗
- CIA của FBI?
- 中央 情报局
- CIA; cục tình báo trung ương Mỹ.
- 我们 认为 他 是 一名 退休 的 中央 情报局 官员
- Chúng tôi cho rằng anh ta là một nhân viên CIA đã nghỉ hưu.
- 那位 中央 情报局 站长 承担 了 他 的 探员 谍报 工作 失败 的 责任
- Người đứng đầu CIA nhận trách nhiệm về thất bại trong công việc gián điệp của mình.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 中情局 学到 了 一件
- Tôi đã học ở CIA
- 不想 事情 结局 竟会 如此
- chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này
- 他们 以为 能 在 选举 中 轻易 取胜 但 事情 往往 会 功败垂成
- Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
局›
情›