Đọc nhanh: 中弹 (trung đạn). Ý nghĩa là: trúng đạn, bắn. Ví dụ : - 小女子还真中弹过两次 Tôi đã bị trúng đạn hai lần. - 这个人中弹了 Người đàn ông này đã bị bắn.
中弹 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trúng đạn
hit by a bullet
- 小女子 还 真 中弹 过 两次
- Tôi đã bị trúng đạn hai lần
✪ 2. bắn
shot
- 这个 人 中弹 了
- Người đàn ông này đã bị bắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中弹
- 中弹 落马
- trúng đạn rớt khỏi ngựa.
- Omar 被 霰弹枪 击中
- Omar nhận những phát súng ngắn.
- 枪弹 嘶地 击中目标
- Đạn súng chéo chéo trúng mục tiêu.
- 弹头 准确 地 命中 目标
- Đầu đạn bắn trúng mục tiêu.
- 子弹 击中 胸部
- Một viên đạn trong ngực anh ta.
- 中 流弹 牺牲
- trúng đạn lạc mà hy sinh.
- 我们 的 地毯 是 用 中国 纯羊毛 手工 织成 的 。 它们 富有 弹性 且 做工 精细
- Chiếc thảm của chúng tôi được dệt thủ công từ lông cừu nguyên chất của Trung Quốc. Chúng có tính đàn hồi cao và được làm tinh xảo.
- 这 是 个 描写 间谍 的 故事 。 故事 中 的 几个 间谍 试图 窃取 原子弹 的 秘密
- Đây là một câu chuyện miêu tả về các điệp viên. Trong câu chuyện, một số điệp viên cố gắng đánh cắp bí mật về bom nguyên tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
弹›