Đọc nhanh: 中底盖印 (trung để cái ấn). Ý nghĩa là: Đóng mộc đế trung.
中底盖印 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đóng mộc đế trung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中底盖印
- 四方 封印 中州 妖 蛊 磐龙立 鼎 到底 谁 属
- Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?
- 盖 钢印
- đóng dấu đồng
- 在 排印 中
- đang sắp chữ và in
- 他 掩盖 了 地上 的 脚印
- Anh ấy che dấu dấu chân trên mặt đất.
- 不知 其中 底蕴
- không biết nội tình bên trong.
- 影视剧 中 吹 笛子 的 女星 , 谁 给 你 留下 了 深刻印象 呢
- Những nữ minh tinh thổi sáo trên nền phim điện ảnh, ai là người để lại ấn tượng sâu sắc nhất cho bạn?
- 他 一下子 就 猜中 了 谜底
- Anh ta ngay lập tức đoán đúng đáp án.
- 在 邻居 的 印象 中 , 他们 很 和睦
- Trong ấn tượng của hàng xóm, họ rất hòa thuận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
印›
底›
盖›