Đọc nhanh: 中底板 (trung để bản). Ý nghĩa là: rập đế giữa.
中底板 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rập đế giữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中底板
- 湖底 像 锅底 , 越到 中间 越深
- đáy hồ giống như đáy chảo, càng vào giữa càng sâu.
- 她 从 帆板 运动 和 滑雪 中 得到 极大 乐趣
- Cô ấy rất thích thú với môn thể thao lướt ván và trượt tuyết.
- 学生 的 视线 集中 在 黑板 上
- Ánh mắt của học sinh tập trung vào bảng đen.
- 不知 其中 底蕴
- không biết nội tình bên trong.
- 他 一下子 就 猜中 了 谜底
- Anh ta ngay lập tức đoán đúng đáp án.
- 矿藏 底石 位于 一个 矿中 金属 矿藏 之下 的 大量 石头
- Đá mỏ nằm dưới một lượng lớn đá trong mỏ kim loại.
- 她 轻轻地 蹬 踩 跳板 , 以 优美 的 姿势 跃入 水中
- Cô đạp nhẹ trên bàn đạp và nhảy xuống nước trong tư thế duyên dáng.
- 到底 是 个 大 老板 , 出手 就是 大方
- Rốt cuộc là một ông chủ lớn, ra tay đúng là hào phóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
底›
板›