Đọc nhanh: 中常 (trung thường). Ý nghĩa là: trung bình; bình thường; không tốt không xấu. Ví dụ : - 成绩中常 thành tích trung bình. - 中常年景 mùa màng bình thường
中常 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trung bình; bình thường; không tốt không xấu
中等;不高不低;不好不坏
- 成绩 中常
- thành tích trung bình
- 中常 年景
- mùa màng bình thường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中常
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 中午 非常 炎热
- Buổi trưa trời rát nóng.
- 中常 年景
- mùa màng bình thường
- 中心 位置 非常 重要
- Vị trí trung tâm rất quan trọng.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 中介费 通常 由 买方 支付
- Phí môi giới thường do người mua thanh toán.
- 中国 的 美食 非常 有名
- Ẩm thực của Trung Quốc rất nổi tiếng.
- 他们 的 水疗 中心 有 一个 蒸汽浴 , 非常 受欢迎
- Trung tâm spa của họ có một phòng tắm hơi rất được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
常›