Đọc nhanh: 中山大学 (trung sơn đại học). Ý nghĩa là: Đại học Sun Yat-sen (Quảng Châu), Đại học Sun Yat-sen (Cao Hùng), Đại học Tôn Trung Sơn (Moscow), thành lập năm 1925 là nơi đào tạo những người cộng sản Trung Quốc.
中山大学 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Đại học Sun Yat-sen (Quảng Châu)
Sun Yat-sen University (Guangzhou)
✪ 2. Đại học Sun Yat-sen (Cao Hùng)
Sun Yat-sen University (Kaohsiung)
✪ 3. Đại học Tôn Trung Sơn (Moscow), thành lập năm 1925 là nơi đào tạo những người cộng sản Trung Quốc
Sun Yat-sen University (Moscow), founded in 1925 as training ground for Chinese communists
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中山大学
- 大多数 中学 都 有 足球队 、 篮球队 和 田径队
- đại đa số các trường trung học đều có đội bóng đá,bóng rổ và đội điền kinh
- 我 相信 通过 学习 , 你 能 掌握 博大精深 的 中国 书法
- Tôi tin rằng thông qua học tập, bạn có thể nắm vững nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.
- 学 中文 现在 成 了 一个 大 热门 儿
- Học tiếng Trung hiện nay rất được ưa chuộng.
- 次要 矿山 甬道 矿井 中 连接 两条 大 隧道 的 小巷 道
- Đường hẻm nhỏ này nối liền hai đường hầm lớn trong mỏ đường hầm mỏ phụ.
- 大连市 中 山区
- Quận Trung Sơn, thành phố Đại Liên.
- 投票 之后 我们 发现 支持 周末 去 爬山 的 同学 占 大多数
- sau khi bỏ phiếu, chúng tôi nhận thấy đa số học sinh ủng hộ việc đi leo núi vào cuối tuần.
- 王东 教授 就职 于 烟台 大学 中文系
- Giáo sư Vương Đông làm việc tại Khoa tiếng Trung của Đại học Yên Đài.
- 她 已经 学 中文 三年 了 , 进步 很大
- Cô ấy đã học tiếng Trung ba năm rồi và tiến bộ rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
大›
学›
山›