Đọc nhanh: 中元 (trung nguyên). Ý nghĩa là: Lễ hội ma vào ngày 15 tháng 7 âm lịch khi cúng người đã khuất.
中元 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lễ hội ma vào ngày 15 tháng 7 âm lịch khi cúng người đã khuất
Ghost Festival on 15th day of 7th lunar month when offerings are made to the deceased
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中元
- 农历 七月 十五 是 中元节
- Ngày 15 tháng 7 âm lịch là lễ Vu Lan.
- 元音 在 单词 中 很 重要
- Nguyên âm rất quan trọng trong từ.
- 秋试 得 中 魁元
- đỗ đầu trong kỳ thi Hương.
- 《 屋顶 上 的 提琴手 》 ( 著名 电影 ) 中 的 乔 瑟夫 斯大林
- Joseph Stalin là Fiddler on the Roof.
- 他 是 中国 的 开国元勋
- Ông ấy là công thần khai quốc của Trung Quốc.
- 追随 武元甲 大将 的 足迹 诗歌 展览会 拉开序幕
- Triển lãm thơ diễn ca lịch sử “Theo dấu chân Đại tướng”
- 越南 对 中国 的 查鱼 出口额 达近 3.86 亿美元
- Xuất khẩu cá Tra của Việt Nam sang Trung Quốc lên tới gần 386 triệu đô la Mỹ.
- 他 正在 恢复元气 中
- nh ấy đang hồi phục nguyên khí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
元›