Đọc nhanh: 两点论 (lưỡng điểm luận). Ý nghĩa là: phép biện chứng.
两点论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phép biện chứng
指辩证法的全面观点, 即全面地看问题, 分清主次, 不但看到事物的正面, 也要看到它的反面;不但看到事物的现状, 也要看到矛盾的双方经过斗争在一定条件下可以互相转化
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两点论
- 两步 舞 节拍 为 2 4 拍 的 舞厅舞 , 其 特点 是 长 的 滑步
- Liên hoàn nhảy hai bước là một loại nhảy trong phòng khiêu vũ, có nhịp 2/4 và đặc trưng bởi những bước đi dài và trượt dài.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 下午 两点 在 大 操场 会操
- hai giờ chiều sẽ có hội thao ở sân vận động.
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 他 的 论点 还有 值得 商榷 的 地方
- luận điểm của anh ấy vẫn còn có chỗ phải bàn bạc lại.
- 两线 相交 于 一点
- hai đường giao nhau ở một điểm.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
- 两个 学派 各执 一说 , 互相 论难
- hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
点›
论›