Đọc nhanh: 东吴 (đông ngô). Ý nghĩa là: Đông Ngô (222-280), nước Ngô ở phía nam thời Tam Quốc, do Tôn Quân 孫權 | 孙权 thành lập. Ví dụ : - 孔明一去东吴,杳无音信 Khổng Minh khi đi Đông Ngô, liền không có tin tức gì
东吴 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Đông Ngô (222-280)
Eastern Wu (222-280)
- 孔明 一去 东吴 , 杳无音信
- Khổng Minh khi đi Đông Ngô, liền không có tin tức gì
✪ 2. nước Ngô ở phía nam thời Tam Quốc, do Tôn Quân 孫權 | 孙权 thành lập
the southern state of Wu during the Three Kingdoms period, founded by Sun Quan 孫權|孙权
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东吴
- 黄浦江 在 吴淞口 与 长江 会合
- Sông Hoàng Phố hợp với Trường Giang tại Ngô Tùng Khẩu.
- 不能 把 公家 的 东西 据 为 已有
- không thể lấy đồ chung làm của riêng.
- 东一句西 一句
- ăn nói lộn xộn; không đầu không đuôi; câu này câu nọ.
- 三营 在 村 东头 截击 敌人 的 增援部队
- tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 孔明 一去 东吴 , 杳无音信
- Khổng Minh khi đi Đông Ngô, liền không có tin tức gì
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
- 东京 是 日本 的 首都
- Tokyo là thủ đô của Nhật Bản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
吴›