Đọc nhanh: 珠穆朗玛 (châu mục lãng mã). Ý nghĩa là: núi Chomolungma hoặc Qomolangma (tiếng Tây Tạng), Núi Everest, Người Nepal: Sagarmatha.
珠穆朗玛 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. núi Chomolungma hoặc Qomolangma (tiếng Tây Tạng)
Mt Chomolungma or Qomolangma (Tibetan)
✪ 2. Núi Everest
Mt Everest
✪ 3. Người Nepal: Sagarmatha
Nepalese: Sagarmatha
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珠穆朗玛
- 他 买 十粒 珍珠
- Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.
- 今天 是 晴朗 的 日子
- Hôm nay là một ngày trời trong.
- 他 一 说话 就 妙语连珠
- Anh ấy một khi nói chuyện thì chỉ nói hàng loạt toàn lời hay ý đẹp.
- 他们 偷 珠宝
- Bọn họ trộm châu báu.
- 五吊 珍珠
- Năm chuỗi ngọc trai.
- 今天 的 天气晴朗
- Thời tiết hôm nay quang đãng.
- 黄金 被 广泛 用于 珠宝
- Vàng được sử dụng phổ biến trong trang sức.
- 他 仿佛 看到 了 露珠 和 玫瑰花
- Anh ấy dường như nhìn thấy những giọt sương và hoa hồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朗›
玛›
珠›
穆›