Đọc nhanh: 丛 (tùng). Ý nghĩa là: bụi; lùm; khóm; cụm, đám; chùm; bọn, họ Tùng. Ví dụ : - 花园里有玫瑰花丛。 Trong vườn có bụi hoa hồng.. - 森林中有竹子丛。 Trong rừng có bụi tre.. - 街角处有孩子丛。 Ở góc phố có đám trẻ con.
丛 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bụi; lùm; khóm; cụm
生长在一起的草木
- 花园里 有 玫瑰 花丛
- Trong vườn có bụi hoa hồng.
- 森林 中有 竹子 丛
- Trong rừng có bụi tre.
✪ 2. đám; chùm; bọn
泛指聚集在一起的人或东西
- 街角 处有 孩子 丛
- Ở góc phố có đám trẻ con.
- 教室 里 有 学生 丛
- Trong lớp học có đám học sinh.
✪ 3. họ Tùng
姓
- 他 姓 丛
- Anh ấy họ Tùng.
丛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cụm lại; tụ tập; tập hợp; thu thập; mọc thành bụi
聚集
- 藤蔓 在 墙角 丛生
- Dây leo mọc thành bụi ở góc tường
- 翠竹 在 屋后 丛生
- Cây tre xanh mọc thành bụi sau nhà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丛
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 在 亚马逊 丛林 里 飞翔
- Bay trong Amazon.
- 密密丛丛 的 杨树林
- rừng dương mọc um tùm.
- 麻雀 在 丛林中 飞跃
- chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.
- 吃 吞拿鱼 准备 去 灌木丛 便 便
- Ăn cá ngừ và sẵn sàng dùng bô.
- 冷丁 地 从 草丛里 跳出 一只 兔子 来
- thình lình từ trong bụi cỏ một con thỏ nhảy ra .
- 在 丛林中 很难 找到 出口
- Rất khó để tìm được lối ra trong rừng.
- 他们 走进 了 一片 丛林
- Họ đã bước vào một khu rừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丛›