Đọc nhanh: 业荒于嬉 (nghiệp hoang ư hi). Ý nghĩa là: bị phân tâm vào công việc và không đạt được kết quả (thành ngữ).
业荒于嬉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị phân tâm vào công việc và không đạt được kết quả (thành ngữ)
to be distracted from one's work and fail to achieve results (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 业荒于嬉
- 商场 于 九点 营业
- Trung tâm mua sắm mở cửa lúc chín giờ.
- 他 终于 卒业 了
- Cuối cùng anh ấy cũng tốt nghiệp rồi.
- 他 献身 于 科学事业
- Anh ấy hiến thân cho sự nghiệp khoa học.
- 他 毕业 于 北京大学
- Anh ấy tốt nghiệp tại Đại học Bắc Kinh.
- 他 毕业 于 著名 大学
- Anh ấy tốt nghiệp từ một trường đại học nổi tiếng.
- 他 下 放到 农村 十年 , 归口 以后 感到 专业 荒疏 了 许多
- anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.
- 他 专注 于 自己 的 事业
- Anh ấy tập trung vào sự nghiệp của mình.
- 他 一直 致力于 教育 行业 , 希望 能为 社会 做出 贡献
- Anh ấy luôn nỗ lực trong ngành giáo dục, mong muốn đóng góp cho xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
于›
嬉›
荒›