Đọc nhanh: 业满 (nghiệp mãn). Ý nghĩa là: để trả nợ nghiệp của một người (Phật giáo).
业满 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để trả nợ nghiệp của một người (Phật giáo)
to have paid one's karmic debts (Buddhism)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 业满
- 一般来说 第三产业 是 指 服务业
- Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.
- 城市 人满为患 , 失业 不断 增长
- Các thành phố quá đông đúc dẫn tới tỷ lệ thất nghiệp ngày càng tăng.
- 修业期满
- thời gian tu nghiệp đã hết
- 作业 完毕 , 老师 很 满意
- Bài tập đã hoàn thành, thầy giáo rất hài lòng.
- 创业 伊始 充满 屯 邅
- Khi mới khởi nghiệp đầy truân chuyên.
- 她 对 创业 充满 激情
- Cô đam mê khởi nghiệp.
- 他 踌躇满志 地 开始 创业
- Anh ấy tự tin bắt đầu khởi nghiệp.
- 我 想 找 一份 满意 的 职业
- Tôi muốn tìm một nghề nghiệp như ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
满›