业满 yè mǎn
volume volume

Từ hán việt: 【nghiệp mãn】

Đọc nhanh: 业满 (nghiệp mãn). Ý nghĩa là: để trả nợ nghiệp của một người (Phật giáo).

Ý Nghĩa của "业满" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

业满 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để trả nợ nghiệp của một người (Phật giáo)

to have paid one's karmic debts (Buddhism)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 业满

  • volume volume

    - 一般来说 yìbānláishuō 第三产业 dìsānchǎnyè shì zhǐ 服务业 fúwùyè

    - Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.

  • volume volume

    - 城市 chéngshì 人满为患 rénmǎnwéihuàn 失业 shīyè 不断 bùduàn 增长 zēngzhǎng

    - Các thành phố quá đông đúc dẫn tới tỷ lệ thất nghiệp ngày càng tăng.

  • volume volume

    - 修业期满 xiūyèqīmǎn

    - thời gian tu nghiệp đã hết

  • volume volume

    - 作业 zuòyè 完毕 wánbì 老师 lǎoshī hěn 满意 mǎnyì

    - Bài tập đã hoàn thành, thầy giáo rất hài lòng.

  • volume volume

    - 创业 chuàngyè 伊始 yīshǐ 充满 chōngmǎn tún zhān

    - Khi mới khởi nghiệp đầy truân chuyên.

  • volume volume

    - duì 创业 chuàngyè 充满 chōngmǎn 激情 jīqíng

    - Cô đam mê khởi nghiệp.

  • volume volume

    - 踌躇满志 chóuchúmǎnzhì 开始 kāishǐ 创业 chuàngyè

    - Anh ấy tự tin bắt đầu khởi nghiệp.

  • volume volume

    - xiǎng zhǎo 一份 yīfèn 满意 mǎnyì de 职业 zhíyè

    - Tôi muốn tìm một nghề nghiệp như ý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao