Đọc nhanh: 业者 (nghiệp giả). Ý nghĩa là: người buôn bán, người tham gia vào một số ngành công nghiệp hoặc thương mại, thương nhân. Ví dụ : - 政府已答应采取措施来帮助失业者。 Chính phủ đã đồng ý áp dụng biện pháp để giúp đỡ người thất nghiệp.
业者 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. người buôn bán
dealer
- 政府 已 答应 采取措施 来 帮助 失业者
- Chính phủ đã đồng ý áp dụng biện pháp để giúp đỡ người thất nghiệp.
✪ 2. người tham gia vào một số ngành công nghiệp hoặc thương mại
person engaged in some industry or trade
✪ 3. thương nhân
trader
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 业者
- 我 是 一名 业余 陶艺 爱好者
- Tôi là một người đam mê gốm nghiệp dư
- 政府 已 答应 采取措施 来 帮助 失业者
- Chính phủ đã đồng ý áp dụng biện pháp để giúp đỡ người thất nghiệp.
- 高中毕业 或 具有 同等学力 者 都 可以 报考
- những người tốt nghiệp trung học hoặc có học lực tương
- 毕业 后 , 我 想 当 一名 记者
- Tôi muốn trở thành một nhà báo sau khi tốt nghiệp.
- 一个 晨运 者 在 伯利恒 发现 了 他 的 尸体
- Xác của anh ta được phát hiện ở Bethlehem bởi một người chạy bộ buổi sáng.
- 他 是 一名 自由职业者
- Anh ấy là một freelancer.
- 这个 平台 很 适合 创业者
- Nền tảng này phù hợp với những người khởi nghiệp.
- 她 是 她 那个 行业 中 的 佼佼者
- Cô ấy là người nổi bật nhất trong ngành đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
者›