世宗 shìzōng
volume volume

Từ hán việt: 【thế tôn】

Đọc nhanh: 世宗 (thế tôn). Ý nghĩa là: Sejong Đại đế hay Sejong Daewang (1397-1450), trị vì 1418-1450 với tư cách là vị vua thứ tư của triều đại Joseon hoặc Chosun, trong triều đại mà bảng chữ cái hangeul được phát minh.

Ý Nghĩa của "世宗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

世宗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Sejong Đại đế hay Sejong Daewang (1397-1450), trị vì 1418-1450 với tư cách là vị vua thứ tư của triều đại Joseon hoặc Chosun, trong triều đại mà bảng chữ cái hangeul được phát minh

Sejong the Great or Sejong Daewang (1397-1450), reigned 1418-1450 as fourth king of Joseon or Chosun dynasty, in whose reign the hangeul alphabet was invented

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世宗

  • volume volume

    - 当代 dāngdài 世俗 shìsú 世界 shìjiè zhōng de 宗教 zōngjiào 教育 jiàoyù

    - Giáo dục tôn giáo trong Thế giới Thế tục Đương đại

  • volume volume

    - 20 世纪 shìjì 中期 zhōngqī

    - giữa thế kỷ 20

  • volume volume

    - 魔兽 móshòu 世界 shìjiè shì 一款 yīkuǎn

    - World of Warcraft là một

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 脸上 liǎnshàng fàng 蜗牛 wōniú de 数量 shùliàng 有个 yǒugè 世界纪录 shìjièjìlù

    - Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.

  • volume volume

    - 一代 yídài 宗匠 zōngjiàng

    - bậc thầy một thời đại.

  • volume volume

    - 一个 yígè 简单 jiǎndān de 规则 guīzé 可以 kěyǐ 构造 gòuzào 一个 yígè 复杂 fùzá de 世界 shìjiè

    - Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp

  • volume volume

    - 一代文宗 yídàiwénzōng

    - ông tổ văn học một thời

  • volume volume

    - 一个 yígè 全员 quányuán 大会 dàhuì jiā 一个 yígè 宗教仪式 zōngjiàoyíshì

    - Một dịch vụ dân sự và một buổi lễ tôn giáo?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨丨一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:PT (心廿)
    • Bảng mã:U+4E16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng
    • Âm hán việt: Tôn , Tông
    • Nét bút:丶丶フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMMF (十一一火)
    • Bảng mã:U+5B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao