祖祖辈辈 zǔzǔbèibèi
volume volume

Từ hán việt: 【tổ tổ bối bối】

Đọc nhanh: 祖祖辈辈 (tổ tổ bối bối). Ý nghĩa là: đời đời; đời đời kiếp kiếp; đời này qua đời khác. Ví dụ : - 我家祖祖辈辈都是农民。 nhà tôi đời này qua đời khác đều là nông dân.. - 勤劳俭朴是我国劳动人民祖祖辈辈流传下来的美德。 cần kiệm chất phác là đức tính cao đẹp của nhân dân lao động nước ta được truyền từ đời này sang đời khác.

Ý Nghĩa của "祖祖辈辈" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

祖祖辈辈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đời đời; đời đời kiếp kiếp; đời này qua đời khác

世世代代

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我家 wǒjiā 祖祖辈辈 zǔzǔbèibèi dōu shì 农民 nóngmín

    - nhà tôi đời này qua đời khác đều là nông dân.

  • volume volume

    - 勤劳 qínláo 俭朴 jiǎnpǔ shì 我国 wǒguó 劳动 láodòng 人民 rénmín 祖祖辈辈 zǔzǔbèibèi 流传 liúchuán 下来 xiàlai de 美德 měidé

    - cần kiệm chất phác là đức tính cao đẹp của nhân dân lao động nước ta được truyền từ đời này sang đời khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祖祖辈辈

  • volume volume

    - 一辈子 yībèizi 努力 nǔlì

    - Anh ấy cố gắng cả đời.

  • volume volume

    - 我家 wǒjiā 祖祖辈辈 zǔzǔbèibèi dōu shì 农民 nóngmín

    - nhà tôi đời này qua đời khác đều là nông dân.

  • volume volume

    - zhè 一代人 yídàirén 父辈 fùbèi 祖辈 zǔbèi 表现 biǎoxiàn 不同 bùtóng

    - Thế hệ của tôi có sự khác biệt so với thế hệ cha mẹ và ông bà tôi.

  • volume volume

    - 祖辈 zǔbèi 留传 liúchuán 下来 xiàlai de 秘方 mìfāng

    - tổ tiên truyền lại bài thuốc bí truyền.

  • volume volume

    - shì de 曾祖父 zēngzǔfù bèi

    - Ông ấy là ông cố của tôi.

  • volume volume

    - 勤劳 qínláo 俭朴 jiǎnpǔ shì 我国 wǒguó 劳动 láodòng 人民 rénmín 祖祖辈辈 zǔzǔbèibèi 流传 liúchuán 下来 xiàlai de 美德 měidé

    - cần kiệm chất phác là đức tính cao đẹp của nhân dân lao động nước ta được truyền từ đời này sang đời khác.

  • volume volume

    - 以前 yǐqián 他们 tāmen 祖辈 zǔbèi zài 这里 zhèlǐ 打鱼 dǎyú 为生 wéishēng

    - Trước kia tổ tiên họ sống bằng nghề đánh cá ở đây.

  • volume volume

    - 为了 wèile 祖国 zǔguó 可以 kěyǐ 献出 xiànchū de 一切 yīqiè 就是 jiùshì 生命 shēngmìng 吝惜 lìnxī

    - vì tổ quốc tôi có thể hiến dâng tất cả, ngay cả tính mạng cũng không tiếc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiē , Zǔ
    • Âm hán việt: Tổ
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFBM (戈火月一)
    • Bảng mã:U+7956
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Xa 車 (+8 nét), phi 非 (+4 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bối
    • Nét bút:丨一一一丨一一一一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LYKQ (中卜大手)
    • Bảng mã:U+8F88
    • Tần suất sử dụng:Cao