Đọc nhanh: 精选专区 (tinh tuyến chuyên khu). Ý nghĩa là: khu vực nổi bật.
精选专区 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khu vực nổi bật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精选专区
- 存 资料 区域 专用 来 贮存 积累 资料 的 储存 区域
- Khu vực lưu trữ tài liệu được sử dụng đặc biệt để lưu trữ và tích lũy tài liệu.
- 我 在 选择 专业 时 踌躇不决
- Tôi phân vân khi chọn chuyên ngành.
- 要 知道 参赛 的 精英 选手
- Hãy nhớ rằng những vận động viên ưu tú trong cuộc đua này
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 圣公会 教区 委员 圣公会 教区 委员会 中 推选 的 两位 主要 执事 之一
- Một trong hai vị chức trách chính được bầu chọn trong Ủy ban Giáo hạt của Hội Thánh Anh Giáo.
- 你 应 将 心思 精心 专注 于 你 的 事业 上
- Bạn nên tập trung vào sự nghiệp của mình một cách cẩn thận
- 学 这个 专业 是 他 无奈 的 选择 所以 她 早就 想 放弃 了
- Học ngành này là lựa chọn bất đắc dĩ của anh ấy cho nên anh ấy sớm đã muốn từ bỏ rồi.
- 她 选择 了 一个 有趣 的 专业
- Cô ấy đã chọn một ngành học thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
区›
精›
选›