Đọc nhanh: 专机 (chuyên cơ). Ý nghĩa là: chuyên cơ; máy bay chuyên dùng, máy bay riêng. Ví dụ : - 专机有战斗机护航。 chuyên cơ có máy bay chiến đấu hộ tống.
专机 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chuyên cơ; máy bay chuyên dùng
在班机之外专为某人或某事特别飞行的飞机
- 专机 有 战斗机 护航
- chuyên cơ có máy bay chiến đấu hộ tống.
✪ 2. máy bay riêng
某人专用的飞机
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专机
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 专机 有 战斗机 护航
- chuyên cơ có máy bay chiến đấu hộ tống.
- 用 这个 专门 的 挂钩 把 客车 车厢 挂 上 机车
- Sử dụng móc treo đặc biệt này để treo toa xe khách lên đầu máy.
- 政法部门 是 执行 国家 专政 职能 的 机关
- chính trị và pháp luật là cơ quan có chức năng thực hiện chuyên chính nhà nước.
- 装卸 机器 需要 专业知识
- Lắp và tháo máy móc cần kiến thức chuyên môn.
- 他 是 计算机专业 的 硕士
- Anh ấy là thạc sĩ ngành máy tính.
- 这个 机构 专门 帮助 老人
- Tổ chức này chuyên giúp đỡ người cao tuổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
机›