专人 zhuānrén
volume volume

Từ hán việt: 【chuyên nhân】

Đọc nhanh: 专人 (chuyên nhân). Ý nghĩa là: chuyên gia; người phụ trách chuyên môn, người chuyên trách; người đặc trách. Ví dụ : - 这些档案要由专人管理。 Các tệp hồ sơ này phải do người chuyên ngành quản lí.. - 各项事务都有专人掌管。 mọi công việc đều có người chuyên môn quản lý.. - 特派专人前往接洽。 cử chuyên gia đi bàn bạc

Ý Nghĩa của "专人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

专人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chuyên gia; người phụ trách chuyên môn

专门负责某项工作的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 档案 dàngàn yào yóu 专人 zhuānrén 管理 guǎnlǐ

    - Các tệp hồ sơ này phải do người chuyên ngành quản lí.

  • volume volume

    - 各项 gèxiàng 事务 shìwù dōu yǒu 专人 zhuānrén 掌管 zhǎngguǎn

    - mọi công việc đều có người chuyên môn quản lý.

  • volume volume

    - 特派 tèpài 专人 zhuānrén 前往 qiánwǎng 接洽 jiēqià

    - cử chuyên gia đi bàn bạc

  • volume volume

    - 交通要道 jiāotōngyàodào yào pài 专人 zhuānrén 护持 hùchí

    - những đường giao thông quan trọng nên phái người bảo vệ.

  • volume volume

    - 分派 fēnpài 专人 zhuānrén 负责 fùzé

    - phái chuyên gia phụ trách.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. người chuyên trách; người đặc trách

临时派遣专办某件事的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专人

  • volume volume

    - 专业人士 zhuānyèrénshì zuò 艾灸 àijiǔ

    - Chuyên gia thực hiện châm cứu.

  • volume volume

    - 女人 nǚrén zài 伴侣 bànlǚ 身上 shēnshàng 寻求 xúnqiú 专一 zhuānyī de 品质 pǐnzhì

    - Phụ nữ tìm kiếm sự chung thủy trong các đối tác của họ.

  • volume volume

    - 交通要道 jiāotōngyàodào yào pài 专人 zhuānrén 护持 hùchí

    - những đường giao thông quan trọng nên phái người bảo vệ.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 专情 zhuānqíng 与否 yǔfǒu cóng 外表 wàibiǎo 看不出来 kànbuchūlái

    - Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.

  • volume volume

    - gěi 一些 yīxiē wèi 报纸 bàozhǐ 专栏 zhuānlán xiě 文章 wénzhāng de 体育界 tǐyùjiè 名人 míngrén zuò 捉刀 zhuōdāo rén

    - Anh ta làm người đứng ra viết bài cho một số nhân vật nổi tiếng trong giới thể thao viết cho cột báo.

  • volume volume

    - 这人 zhèrén 专会 zhuānhuì 偷奸取巧 tōujiānqǔqiǎo 干事 gànshì 全凭 quánpíng 张嘴 zhāngzuǐ

    - nó là con người chuyên ngồi mát hưởng bát vàng, làm việc chỉ bằng cái miệng.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 最佳人选 zuìjiārénxuǎn 来自 láizì 美利坚合众国 měilìjiānhézhòngguó 专事 zhuānshì 就业 jiùyè de 法庭 fǎtíng

    - Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm

  • volume volume

    - 怎么 zěnme 专说 zhuānshuō 别人 biérén 坏话 huàihuà

    - Tại sao bạn lại chuyên nói xấu người khác?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuān
    • Âm hán việt: Chuyên
    • Nét bút:一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QNI (手弓戈)
    • Bảng mã:U+4E13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao