Đọc nhanh: 专人 (chuyên nhân). Ý nghĩa là: chuyên gia; người phụ trách chuyên môn, người chuyên trách; người đặc trách. Ví dụ : - 这些档案要由专人管理。 Các tệp hồ sơ này phải do người chuyên ngành quản lí.. - 各项事务都有专人掌管。 mọi công việc đều có người chuyên môn quản lý.. - 特派专人前往接洽。 cử chuyên gia đi bàn bạc
专人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chuyên gia; người phụ trách chuyên môn
专门负责某项工作的人
- 这些 档案 要 由 专人 管理
- Các tệp hồ sơ này phải do người chuyên ngành quản lí.
- 各项 事务 都 有 专人 掌管
- mọi công việc đều có người chuyên môn quản lý.
- 特派 专人 前往 接洽
- cử chuyên gia đi bàn bạc
- 交通要道 要 派 专人 护持
- những đường giao thông quan trọng nên phái người bảo vệ.
- 分派 专人 负责
- phái chuyên gia phụ trách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. người chuyên trách; người đặc trách
临时派遣专办某件事的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专人
- 专业人士 做 艾灸
- Chuyên gia thực hiện châm cứu.
- 女人 在 伴侣 身上 寻求 专一 的 品质
- Phụ nữ tìm kiếm sự chung thủy trong các đối tác của họ.
- 交通要道 要 派 专人 护持
- những đường giao thông quan trọng nên phái người bảo vệ.
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 他 给 一些 为 报纸 专栏 ` 写 ' 文章 的 体育界 名人 做 捉刀 人
- Anh ta làm người đứng ra viết bài cho một số nhân vật nổi tiếng trong giới thể thao viết cho cột báo.
- 他 这人 专会 偷奸取巧 , 干事 全凭 一 张嘴
- nó là con người chuyên ngồi mát hưởng bát vàng, làm việc chỉ bằng cái miệng.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
- 你 怎么 专说 别人 坏话
- Tại sao bạn lại chuyên nói xấu người khác?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
人›