Đọc nhanh: 不谢 (bất tạ). Ý nghĩa là: không có gì; không cần cảm ơn. Ví dụ : - 不谢!我们是邻居啊! Không có gì, chúng ta là hàng xóm mà.. - 不谢, 你是我的朋友。 Không có gì, cậu là bạn của tớ.
不谢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có gì; không cần cảm ơn
用于回应他人的感谢或道谢
- 不谢 ! 我们 是 邻居 啊 !
- Không có gì, chúng ta là hàng xóm mà.
- 不谢 你 是 我 的 朋友
- Không có gì, cậu là bạn của tớ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不谢
- 不 填 了 谢谢 我 已经 吃饱喝足 了
- Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.
- 不谢 ! 我们 是 邻居 啊 !
- Không có gì, chúng ta là hàng xóm mà.
- 不用谢 我们 是 邻居 啊 !
- Không có gì, chúng mình là hàng xóm mà.
- 你 根本 不 认识 谢尔盖
- Bạn không biết Sergei.
- 我 去 看看 能 不能 找到 谢赫 · 哈桑 的 信息
- Tôi sẽ đi và xem những gì tôi có thể tìm hiểu về Sheikh Hassan.
- 不用谢 你 是 我 的 朋友
- Không cần cảm ơn! Anh là bạn tôi mà.
- 我们 简直 不 知道 怎样 答谢 你们 的 热情 招待
- chúng tôi không biết làm sao để đền đáp sự tiếp đãi nồng nhiệt của các bạn.
- 绢花 是 不会 凋谢 的
- Hoa giả sẽ không tàn được
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
谢›