Đọc nhanh: 不讲武德 (bất giảng vũ đức). Ý nghĩa là: 不讲武德 chỉ đánh lén đối phương; ỷ mạnh hiếp yếu trong thi đấu (không có tinh thần Thượng võ).
不讲武德 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. 不讲武德 chỉ đánh lén đối phương; ỷ mạnh hiếp yếu trong thi đấu (không có tinh thần Thượng võ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不讲武德
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
- 他 为 公益事业 不 讲 报酬
- Anh ấy vì việc công ích không cần báo đáp.
- 主题 演讲时 不准 带 配偶
- Bài phát biểu quan trọng không dành cho vợ chồng.
- 不怕 武力 恫吓
- không sợ vũ lực đe doạ
- 不 讲究卫生 容易 得病
- không chú ý vệ sinh dễ bị bệnh.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
德›
武›
讲›