Đọc nhanh: 准不用整 (chuẩn bất dụng chỉnh). Ý nghĩa là: không cần điều chỉnh.
准不用整 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không cần điều chỉnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 准不用整
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 不用 吃醋 , 我 心里 只有 你
- Đừng ghen mà, tim anh chỉ có em thôi.
- 这个 博物馆 里 不准 使用 闪光灯
- Trong bảo tàng này không được sử dụng đèn flash.
- 不准 挑逗 人
- Không được trêu chọc người khác.
- 东西 都 准备 好 了 , 您 不用 操心 了
- Đồ đạc đã chuẩn bị xong rồi, ông không cần phải lo lắng.
- 一时 还 用不着
- Tạm thời chưa dùng đến.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
准›
整›
用›