Đọc nhanh: 完妥 (hoàn thoả). Ý nghĩa là: chu tất.
完妥 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chu tất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完妥
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 首尾 完具
- đầu đuôi đủ cả.
- 不过 我 的 钱袋 是 完蛋 了
- Tuy nhiên, hầu bao của tôi đã bị một đòn chí mạng.
- 且慢 , 听 我 把 话 说完
- khoan đã, nghe tôi nói xong đã nào.
- 不管 多累 , 反正 得 做 完
- Dù có mệt đến mấy thì cũng phải hoàn thành nó.
- 不要 抬杠 , 听 我 说完
- Đừng cãi lại, hãy để tôi nói xong.
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 下列 事项 已 完成 , 请 确认
- Các mục dưới đây đã được hoàn thành, vui lòng xác nhận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妥›
完›