Đọc nhanh: 不像话了 (bất tượng thoại liễu). Ý nghĩa là: Thật không ra gì cả. Ví dụ : - 你就这样态度跟妈妈说话时太不像话了! bạn dùng cái thái độ đó nói chuyện với mẹ thì đúng là quá ko ra làm sao cả
不像话了 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thật không ra gì cả
- 你 就 这样 态度 跟 妈妈 说话 时 太不像话 了 !
- bạn dùng cái thái độ đó nói chuyện với mẹ thì đúng là quá ko ra làm sao cả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不像话了
- 小武 太不像话 了 什么 乌七八糟 的 书 都 看
- Tiểu Võ thật chẳng ra sao rồi, thể loại sách bát nháo nào cũng đọc
- 他 把 手下 不 听 他 话 的 人 都 辞退 了
- ông ấy sa thải những thuộc hạ không tuân lời ông ấy.
- 他 听 了 这种 不三不四 的话 非常 气愤
- anh ấy nghe mấy câu nói chẳng ra gì này vô cùng căm phẫn.
- 你 就 这样 态度 跟 妈妈 说话 时 太不像话 了 !
- bạn dùng cái thái độ đó nói chuyện với mẹ thì đúng là quá ko ra làm sao cả
- 他 听 了 这话 , 也 不 着意
- anh ấy nghe câu này, cũng không để ý.
- 他 听 了 姑母 的话 很 不 满意 , 就 顶 了 她 几句
- anh ấy nghe bà cô nói rất bực mình, liền cãi lại vài câu.
- 他 素日 不爱 说话 , 今天 一 高兴 , 话 也 多 起来 了
- anh ấy ngày thường rất ít nói, hôm nay vui quá, nói cũng nhiều.
- 他 太 忙于 谈话 了 , 顾不上 注意 时间 了
- Anh ấy bận chuyện trò tới nỗi không chú ý cả thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
了›
像›
话›