Đọc nhanh: 假以辞色 (giả dĩ từ sắc). Ý nghĩa là: Dùng giả dối diễn tả tình cảnh.
假以辞色 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dùng giả dối diễn tả tình cảnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假以辞色
- 假如 你 饿 了 , 我 可以 做饭
- Nếu bạn đói, tôi có thể nấu ăn.
- 主 命令 摩西 告诉 以色列 人
- Đức Chúa Trời truyền cho Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên
- 假定 她 明天 起程 , 后天 就 可以 到达 延安
- nếu như ngày mai cô ấy lên đường, thì ngày kia có thể đến Diên An.
- 他们 假装 夫妻 以便 获得 贷款
- Họ giả vờ là vợ chồng để được vay tiền.
- 以色列 卫生部 也 表示 , 该国 出现 了 一起 疑似病例
- Bộ Y tế Israel cũng cho biết tại nước này đã xuất hiện một ca nghi nhiễm
- 如果 不能 来 上课 可以 请假
- Nếu không thể đến lớp thì có thể xin nghỉ.
- 从 我们 的 窗户 里 可以 看到 海湾 里 平静 海水 的 迷人 景色
- Chúng ta có thể nhìn thấy cảnh quan hấp dẫn với nước biển trong xanh yên bình từ cửa sổ của chúng ta.
- 你 可以 换 同样 的 颜色 吗 ?
- Bạn có thể đổi sang cùng một màu được không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
假›
色›
辞›