Đọc nhanh: 不乘车 (bất thừa xa). Ý nghĩa là: vã.
不乘车 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vã
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不乘车
- 两车 不慎 抢撞
- Hai xe không cẩn thận va chạm.
- 乘客 要 顺序 上车
- Hành khách lên xe theo thứ tự.
- 为 确保 乘客 安全 而 不遗余力
- Để đảm bảo an toàn cho hành khách, chúng tôi sẽ không tiếc công sức.
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 不好意思 , 请问 有没有 晕车药 ?
- Xin hỏi, bạn có thuốc chống say xe không?
- 不准 在 车上 吃 意大利 面
- Một nơi để ăn spaghetti.
- 买 这辆 车费 了 我 不少 钱
- Tôi đã tốn rất nhiều tiền để mua chiếc xe này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
乘›
车›