Đọc nhanh: 下片 (hạ phiến). Ý nghĩa là: Miếng dưới.
下片 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Miếng dưới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下片
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 叶子 一片片 坠下
- Lá cây từng chiếc rơi xuống.
- 下午 映 喜剧 的 影片
- Buổi chiều chiếu phim hài kịch.
- 几片 树叶 飘飘悠悠 地 落下来
- mấy chiếc lá rơi lác đác.
- 时代广场 这儿 的 五彩 纸片 纷纷 落下
- Chúng tôi đang ở trong một cơn bão tuyết ảo đầy hoa giấy ở Quảng trường Thời đại.
- 这 几部 影片 给 人 留下 了 难以 泯灭 的 印象
- những bộ phim này đã để lại cho mọi người những ấn tượng khó phai mờ.
- 我会 收下 这张 卡片
- Tôi sẽ nhận tấm thẻ này.
- 整本书 的 内容 只用 一片 硅 芯片 就 可以 装 下
- Nội dung của cuốn sách này chỉ cần một vi mạch silicon để lưu trữ được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
片›