Đọc nhanh: 下月 (hạ nguyệt). Ý nghĩa là: tháng tiếp theo, ra tháng. Ví dụ : - 拟于下月前往上海。 dự tính tháng sau sẽ đi Thượng Hải.
下月 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tháng tiếp theo
next month
- 拟于 下 月 前往 上海
- dự tính tháng sau sẽ đi Thượng Hải.
✪ 2. ra tháng
下个月
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下月
- 下弦月
- trăng hạ huyền; trăng lưỡi liềm.
- 他 下个月 就要 毕业 了
- Tháng sau anh ấy sắp tốt nghiệp rồi.
- 今年 北方 有点儿 旱 , 我们 这儿 都 三个 月 没 下雨 了
- Năm nay miền Bắc hơi hạn hán, ở chỗ chúng tôi đã ba tháng không mưa rồi.
- 他们 下个月 要 去 北京
- Họ sẽ đi Bắc Kinh vào tháng tới.
- 他 得 了 伤寒病 , 卧床 五个 多月 , 尽管 活 下来 了 , 但 左腿 瘫痪 了
- Ông bị bệnh thương hàn, nằm điều trị mất hơn năm tháng, mặc dù thoát chết, nhưng chân trái bị liệt.
- 下个月 去 旅行
- Tháng sau đi du lịch.
- 他 临走 的 时候 留下 个活 话儿 , 说 也许 下个月 能 回来
- trước khi ra đi anh ấy nhắn lại rằng có lẽ tháng sau về.
- 下个月 我 入学 了
- Tôi nhập học vào tháng sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
月›