Đọc nhanh: 下一站 (hạ nhất trạm). Ý nghĩa là: điểm dừng tiếp theo (của xe buýt, v.v.). Ví dụ : - 我將在下一站下車。 Tôi sẽ xuống ở điểm dừng tiếp theo.
下一站 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điểm dừng tiếp theo (của xe buýt, v.v.)
the next stop (of a bus etc)
- 我將 在 下 一站 下車
- Tôi sẽ xuống ở điểm dừng tiếp theo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下一站
- 下 下 一站 是 上野 站
- Ueno là nhà ga sau tiếp theo.
- 一 坐下 来 就 打瞌睡
- Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.
- 我將 在 下 一站 下車
- Tôi sẽ xuống ở điểm dừng tiếp theo.
- 请问 一下 , 到 火车站 怎么 走 ?
- Cho hỏi một chút, đến ga tàu đi như thế nào?
- 爱丽丝 姑妈 是 一间 大 公司 旗下 的 品牌
- Auntie Alice là một thương hiệu được tạo ra bởi một tập đoàn lớn.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
- 弟弟 一下子 就 站 了 起来
- Em trai bỗng chốc đứng bật dậy.
- 请 注意 , 下 一站 是 临时 停靠点
- Xin chú ý, trạm tiếp theo là điểm dừng tạm thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
下›
站›