Đọc nhanh: 上装 (thượng trang). Ý nghĩa là: hoá trang (diễn viên), áo. Ví dụ : - 他浮面上装出像没事的样子。 ngoài mặt nó giả vờ như chẳng có chuyện gì cả.. - 他们在先驱者号探测器上装的是 Tấm bảng họ gửi trên tàu thăm dò Pioneer
✪ 1. hoá trang (diễn viên)
演员化装
- 他 浮面 上装 出像 没事 的 样子
- ngoài mặt nó giả vờ như chẳng có chuyện gì cả.
- 他们 在 先驱者 号 探测器 上装 的 是
- Tấm bảng họ gửi trên tàu thăm dò Pioneer
✪ 2. áo
上衣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上装
- 我 就 知道 该 让 教皇 装 上 喷气 背包 的
- Tôi biết tôi nên đưa cho Giáo hoàng của tôi gói máy bay phản lực.
- 他们 在 先驱者 号 探测器 上装 的 是
- Tấm bảng họ gửi trên tàu thăm dò Pioneer
- 她 在 服装 上 开销 不少
- Cô ấy chi tiêu không ít cho quần áo.
- 他 浮面 上装 出像 没事 的 样子
- ngoài mặt nó giả vờ như chẳng có chuyện gì cả.
- 他 的 行李 刚一装 上车 , 吉普车 就 开走 了
- Ngay khi hành lý của anh ta vừa được xếp lên xe, chiếc xe Jeep đã khởi hành ngay lập tức.
- 婚礼 上 使用 了 华丽 的 装饰
- Lễ cưới đã sử dụng các đồ trang trí lộng lẫy.
- 她 换上 了 一身 倩装
- Cô ấy thay một bộ trang phục đẹp.
- 婚 车上 装满 了 鲜花 和 丝带 , 非常 漂亮
- Xe cưới được trang trí đầy hoa tươi và ruy băng, rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
装›