Đọc nhanh: 上座 (thượng tọa). Ý nghĩa là: ghế trên; ghế đầu; chỗ ngồi danh dự. Ví dụ : - 上座儿 vào chỗ. - 戏园子里上座儿已到八成。 trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.
上座 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghế trên; ghế đầu; chỗ ngồi danh dự
坐位分尊卑时,最尊的坐位叫上座
- 上座儿
- vào chỗ
- 戏园子 里 上座儿 已到 八成
- trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上座
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 上座儿
- vào chỗ
- 在 一条 狭窄 的 山路 上 , 耸立着 一座 古老 的 城堡
- Trên một con đường núi hẹp sừng sững đó một lâu đài cổ.
- 他 爬 上 了 这座 高峰
- Anh ấy đã leo lên ngọn núi cao này.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 公交车 上 座位 有限 , 常常 人满为患 , 有时候 需要 站 着 乘车
- Chỗ ngồi trên xe buýt có hạn nên thường xuyên bị quá tải nên đôi khi bạn phải đứng khi đi xe.
- 一座 大桥 横亘 在 江上
- chiếc cầu lớn vắt ngang sông.
- 在 一次 教会 举办 的 专题 座谈会 上 , 有 数百名 妇女 出席 讨论 堕胎 问题
- Trong một cuộc hội thảo chuyên đề diễn ra tại một nhà thờ, có hàng trăm phụ nữ tham dự để thảo luận về vấn đề phá thai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
座›