Đọc nhanh: 上皇 (thượng hoàng). Ý nghĩa là: thượng đế; ông trời; trời, thượng hoàng; thái thượng hoàng.
上皇 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thượng đế; ông trời; trời
上帝
✪ 2. thượng hoàng; thái thượng hoàng
天子的父亲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上皇
- 将军 接到 了 皇上 的 旨
- Tướng quân nhận được ý chỉ của Hoàng Thượng.
- 我 就 知道 该 让 教皇 装 上 喷气 背包 的
- Tôi biết tôi nên đưa cho Giáo hoàng của tôi gói máy bay phản lực.
- 为 皇上 开枝 散叶
- Sinh con cho hoàng thượng
- 皇上 接到 奏本 , 随即 派 钦差大臣
- Sau khi hoàng thượng nhận được bản tấu, liền cử đại thần đến.
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 新 皇上 刚刚 登位
- Tân hoàng đế vừa mới lên ngôi.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
- 在 英国皇家海军 天马 号 上 找到 的
- Lấy nó ra khỏi HMS Pegasus.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
皇›