Đọc nhanh: 上疏 (thượng sớ). Ý nghĩa là: (của một vị quan trong triều) để dâng lên tưởng niệm hoàng đế (cũ).
上疏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (của một vị quan trong triều) để dâng lên tưởng niệm hoàng đế (cũ)
(of a court official) to present a memorial to the emperor (old)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上疏
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 他 向 皇帝 呈 上 了 一道 疏
- Ông ấy dâng lên Hoàng Đế một bản sớ.
- 一个 壶 放在 桌子 上
- Một cái ấm đặt trên bàn.
- 一 上来 就 有劲
- Vừa bắt đầu đã có khí thế.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 一个 放在 场地 上 的 室外 囚笼
- Một phòng giam ngoài trời trên sân.
- 一个 小男孩 在 阳台 上 放风筝
- Một cậu bé nhỏ đang thả diều trên ban công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
疏›