Đọc nhanh: 上焦 (thượng tiêu). Ý nghĩa là: thượng tiêu (tim phổi, thực quản, có công năng hô hấp và tuần hoàn).
上焦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thượng tiêu (tim phổi, thực quản, có công năng hô hấp và tuần hoàn)
中医指胃的上口到舌头的下部,包括心、肺、食管等,主要功能是呼吸、血液循环等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上焦
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 光线 在 镜子 上 形成 焦点
- Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 很多 上班族 被 工作 逼 得 焦头烂额 , 很 需要 有个 纾解 压力 的 方法 !
- Nhiều nhân viên văn phòng buộc phải kiệt sức vì công việc, và rất cần một cách để xả stress!
- 一个 上尉 指挥 一个 连队 或 炮兵连
- Một đại úy chỉ huy một đội hoặc liên đoàn pháo binh.
- 焦糖 的 上面 撒 了 海盐
- Chúng là caramel với muối biển.
- 一个 小男孩 在 阳台 上 放风筝
- Một cậu bé nhỏ đang thả diều trên ban công.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
焦›