Đọc nhanh: 上灯 (thượng đăng). Ý nghĩa là: nổi lửa. Ví dụ : - 晚上灯塔与信号灯闪着光。 Ngọn hải đăng và tín hiệu phát sáng vào ban đêm.
上灯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nổi lửa
- 晚上 灯塔 与 信号灯 闪着光
- Ngọn hải đăng và tín hiệu phát sáng vào ban đêm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上灯
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 他们 要 把 路灯 关上
- Bọn họ cần tắt đèn đường đi.
- 柱子 上 挂 着 一盏灯
- Trên cột có treo một chiếc đèn.
- 天花板 上吊 着 一盏灯
- Trần nhà đang treo một ngọn đèn.
- 台灯 摆在 书桌上
- Đèn bàn để trên bàn học.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 不能 給不 合格 产品 上市 开绿灯
- Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.
- 屋里 点上 了 明灯
- Trong phòng thắp sáng đèn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
灯›