Đọc nhanh: 上封铅 (thượng phong duyên). Ý nghĩa là: cặp chì.
上封铅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cặp chì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上封铅
- 她 把门 封上 了
- Cô ấy đã đóng kín cửa lại.
- 封面 上 写 着 书名 和 作者
- Bìa sách có tên sách và tác giả.
- 这 本书 破旧 了 , 封面 上 有 墨渍
- Cuốn sách này đã cũ kĩ, bìa trên có vết mực.
- 信封 上 有 个 戳印
- Trên phong bì có một con dấu.
- 桌上 有 一封信 等待 开启
- Có một lá thư trên bàn đang chờ được mở ra.
- 我 把 信封 翻过去 , 细看 邮戳 上 的 日子
- tôi lật phong bì lại, xem kỹ ngày đóng dấu của bưu điện.
- 他 把 一张 邮票 贴 到 信封 上
- Anh ta dán một con tem vào phong bì.
- 他 把 邮票 粘贴 在 信封 上
- Anh ấy dán con tem vào phong bì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
封›
铅›