Đọc nhanh: 钓名钓利 (điếu danh điếu lợi). Ý nghĩa là: câu danh câu lợi.
钓名钓利 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. câu danh câu lợi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钓名钓利
- 不求名利
- không cầu danh lợi.
- 不 图 名利
- không màng lợi danh
- 他 嗜好 钓鱼
- Anh ấy mê câu cá.
- 他 喜欢 钓鱼
- Anh ấy thích câu cá.
- 沽名钓誉
- mua danh cầu lợi; mua danh trục lợi; mua danh chuốc tiếng.
- 他 热衷于 追求名利
- Anh ấy hăm hở theo đuổi danh lợi.
- 这 人 一心 钓利
- Người này luôn mưu cầu lợi ích.
- 他 钓个 好 名声
- Anh ta theo đuổi một danh tiếng tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
名›
钓›