Đọc nhanh: 上白班 (thượng bạch ban). Ý nghĩa là: Làm ca sáng. Ví dụ : - 上白班儿 làm ca ngày
上白班 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm ca sáng
- 上白 班儿
- làm ca ngày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上白班
- 上白 班儿
- làm ca ngày
- 她 喜欢 上 白班
- Cô ấy thích làm ca ngày.
- 白天 上班 , 晚上 要 照顾 病人 , 很少 得空
- ban ngày đi làm, ban đêm phải chăm sóc người bệnh, rất ít thời gian rảnh rỗi.
- 下雨 了 , 不 上班 了
- Trời mưa rồi, không đi làm nữa.
- 一场 感冒 使得 我 上 不了 班
- Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.
- 上下班 高峰 时间 路上 拥挤
- Đường phố kẹt xe vào những giờ cao điểm
- 上班时间 是 早上 9 点
- Thời gian bắt đầu buổi làm là 9 giờ sáng.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
班›
白›