三浦梅园 sānpǔ méi yuán
volume volume

Từ hán việt: 【tam phố mai viên】

Đọc nhanh: 三浦梅园 (tam phố mai viên). Ý nghĩa là: MIURA Baien (1723-1789), nhà triết học tân Nho giáo và nhà kinh tế học tiên phong người Nhật Bản, tác giả của Nguồn gốc giá trị 價原 | 价原.

Ý Nghĩa của "三浦梅园" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

三浦梅园 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. MIURA Baien (1723-1789), nhà triết học tân Nho giáo và nhà kinh tế học tiên phong người Nhật Bản, tác giả của Nguồn gốc giá trị 價原 | 价原

MIURA Baien (1723-1789), Japanese neo-Confucian philosopher and pioneer economist, author of The Origin of value 價原|价原 [Jià yuán]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三浦梅园

  • volume volume

    - 校园 xiàoyuán yǒu 三个 sāngè 餐厅 cāntīng

    - Có ba nhà hàng trong khuôn viên trường.

  • volume volume

    - 园内 yuánnèi 有小舍 yǒuxiǎoshè 三楹 sānyíng

    - trong sân có ba gian nhà nhỏ.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 做事 zuòshì 应该 yīnggāi 敢作敢当 gǎnzuògǎndāng 应该 yīnggāi 推三阻四 tuīsānzǔsì

    - Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.

  • volume volume

    - 一加 yījiā èr 等于 děngyú sān

    - Một cộng hai bằng ba.

  • volume volume

    - 一剪梅 yījiǎnméi de 怎么 zěnme

    - một cành mai bán thế nào?

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 三座 sānzuò 大型 dàxíng 公园 gōngyuán

    - Ở đây có ba công viên lớn.

  • volume volume

    - 一共 yīgòng 五个 wǔgè chī le liǎ chī le sān

    - Tất cả có năm cái, tôi ăn hết hai cái, anh ấy ăn hết ba cái.

  • volume volume

    - 手上 shǒushàng yǒu 三张 sānzhāng 梅花 méihuā

    - Cô ấy có ba lá bài bích trên tay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Ngoan , Viên
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WMMU (田一一山)
    • Bảng mã:U+56ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Méi
    • Âm hán việt: Mai
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOWY (木人田卜)
    • Bảng mã:U+6885
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phố , Phổ
    • Nét bút:丶丶一一丨フ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EIJB (水戈十月)
    • Bảng mã:U+6D66
    • Tần suất sử dụng:Cao