Đọc nhanh: 三法 (tam pháp). Ý nghĩa là: Ba cơ quan tối cao của triều đình thời nhà Minh; nhà Thanh Trung Quốc; họp lại thành một tòa án cao nhất để xét xử các vụ quan trọng; gồm Hình bộ 刑部; Đô sát viện 都察院 và Đại lí tự 大理寺. Tòa án lớn này gọi là tam pháp ti 三法司..
三法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ba cơ quan tối cao của triều đình thời nhà Minh; nhà Thanh Trung Quốc; họp lại thành một tòa án cao nhất để xét xử các vụ quan trọng; gồm Hình bộ 刑部; Đô sát viện 都察院 và Đại lí tự 大理寺. Tòa án lớn này gọi là tam pháp ti 三法司.
越南古时最高的司法机关
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三法
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 约法三章
- ước pháp tam chương (qui định những điều khoản giản đơn).
- 三种 办法 各有 优点 和 缺点
- Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.
- 这道题 有 三种 解法 , 第二种 解法 更 简便 些
- Có ba cách giải cho đề bài này, cách giải thứ hai đơn giản hơn.
- 第二次世界大战 以德 、 意 、 日 三个 法西斯 国家 的 失败 而 告终
- đại chiến thế giới lần thứ hai đã kết thúc bằng sự thất bại của ba nước phát xít Đức, Ý, Nhật.
- 这个 数字 约 为 法国 总人口 的 三分之一
- Con số này xấp xỉ một phần ba tổng dân số của Pháp.
- 还 未 结婚 , 他们 就 已 约法三章 , 婚后 家事 一律 平均 分担
- Còn chưa kết hôn, bọn họ đã đặt ra ba điều, việc nhà sau khi kết hôn sẽ chia đều cho nhau.
- 这 三个 语法 有点 难
- Ba ngữ pháp này hơi khó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
法›