Đọc nhanh: 三杯鸡 (tam bôi kê). Ý nghĩa là: Gà ba ly Món ăn truyền thống nổi tiếng Gà Sanbei là đại diện của tỉnh Chiết Giang..
三杯鸡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gà ba ly Món ăn truyền thống nổi tiếng Gà Sanbei là đại diện của tỉnh Chiết Giang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三杯鸡
- 鸡尾酒 杯 ; 鸡尾酒会
- Cốc cocktail; Tiệc cocktail
- 这 只 鸡重 三 公斤
- Con gà này nặng 3 cân.
- 花间 一壶酒 独酌 无 相亲 举杯 邀 明月 对 影成 三人
- Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba
- 你 迟到 了 , 罚酒 三杯
- Bạn đến muộn rồi, phạt ba ly rượu.
- 鸡叫 了 三遍 才 天亮
- gà gáy ba lần là trời sáng.
- 瑞士 风味 火鸡 全麦 三明治
- Gà tây và Thụy Sĩ trên lúa mì nguyên cám.
- 不三 发誓 一定 要 将 偷鸡贼 抓 到
- Busan thề sẽ bắt được kẻ trộm gian xảo
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
杯›
鸡›