Đọc nhanh: 三手病 (tam thủ bệnh). Ý nghĩa là: chấn thương căng thẳng lặp đi lặp lại (do sử dụng thường xuyên ngón tay cái, cổ tay, v.v.).
三手病 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chấn thương căng thẳng lặp đi lặp lại (do sử dụng thường xuyên ngón tay cái, cổ tay, v.v.)
repetitive strain injury (resulting from frequent use of one's thumb, wrist etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三手病
- 我 的 手机 比 你 的 贵 三倍
- Điện thoại của tôi đắt gấp 4 lần cái của bạn.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 他们 携手 度过 三十年 的 岁月
- Họ đã tay trong tay trải qua thời gian 30 năm.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 入职 手续 要 在 三天 内 完成
- Thủ tục nhận việc phải được hoàn tất trong ba ngày.
- 勤洗手 利于 防病
- Rửa tay thường xuyên có lợi cho việc phòng bệnh.
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
- 你 认为 这个 病人 什么 时候 可以 做 肿瘤 手术
- Bạn nghĩ bệnh nhân này có thể phẫu thuật ung thư khi nào?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
手›
病›