Đọc nhanh: 三年 (tam niên). Ý nghĩa là: ba đông. Ví dụ : - 相处三年,一旦离别,怎么能不想念呢? Sống với nhau ba năm trời, bỗng nhiên chia tay, sao khỏi nhớ nhung. - 我们俩虽然分别了三年,但仍保持着我们的友谊。 Dù đã xa nhau ba năm nhưng chúng tôi vẫn duy trì tình bạn.. - 我跟老张同事过三年,他教了我很多东西,我一直特别感谢他。 Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
三年 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ba đông
- 相处 三年 , 一旦 离别 , 怎么 能 不 想念 呢
- Sống với nhau ba năm trời, bỗng nhiên chia tay, sao khỏi nhớ nhung
- 我们 俩 虽然 分别 了 三年 , 但 仍 保持 着 我们 的 友谊
- Dù đã xa nhau ba năm nhưng chúng tôi vẫn duy trì tình bạn.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
- 她 和 男朋友 同居 了 三年 , 后来 分手 了
- Cô và bạn trai sống với nhau được 3 năm rồi chia tay.
- 我 已经 退休 三年 了
- Tôi đã nghỉ hưu được ba năm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三年
- 一晃 已过 三年 整
- Chớp mắt đã qua ba năm.
- 一年 三造 皆 丰收
- một năm ba vụ đều được mùa.
- 之后 的 三年 他 去 了 很多 地方
- Trong ba năm tiếp theo, anh đã đi du lịch nhiều nơi.
- 三年五载 ( 几年 )
- dăm ba năm.
- 今年 北方 有点儿 旱 , 我们 这儿 都 三个 月 没 下雨 了
- Năm nay miền Bắc hơi hạn hán, ở chỗ chúng tôi đã ba tháng không mưa rồi.
- 三年 看头 年
- ba năm nhìn vào năm đầu
- 他 今年 三十 有 二
- Anh ấy năm nay 32 tuổi.
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
年›