Đọc nhanh: 三基 (tam cơ). Ý nghĩa là: 3G; hay 3-G; là công nghệ truyền thông thế hệ thứ ba; cho phép truyền cả dữ liệu thoại và dữ liệu ngoài thoại. Trong số các dịch vụ của 3G; điện thoại video thường được miêu tả như là lá cờ đầu..
三基 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. 3G; hay 3-G; là công nghệ truyền thông thế hệ thứ ba; cho phép truyền cả dữ liệu thoại và dữ liệu ngoài thoại. Trong số các dịch vụ của 3G; điện thoại video thường được miêu tả như là lá cờ đầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三基
- 一周 三次
- Ba lần trong một tuần.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 一共 三个 苹果 , 弟弟 吃 了 俩 , 给 哥哥 留 了 一个
- Tổng cộng có 3 quả táo, em trai ăn hai quả, để lại cho anh trai một quả.
- 一加 二 等于 三
- Một cộng hai bằng ba.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 一个三十多岁 的 农民 重走 青春 , 勇闯 足坛
- Một người nông dân ở độ tuổi ba mươi trở lại thời trai trẻ và dấn thân vào bóng đá.
- 一共 五个 , 我 吃 了 俩 , 他 吃 了 三
- Tất cả có năm cái, tôi ăn hết hai cái, anh ấy ăn hết ba cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
基›