Đọc nhanh: 万向轮 (vạn hướng luân). Ý nghĩa là: Bánh xe vạn năng; bánh xe xoay vòng.
万向轮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bánh xe vạn năng; bánh xe xoay vòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万向轮
- 轮船 驶向 海岸 , 热带 岛国 的 景色 映现 眼前
- tàu thuỷ chạy về hướng bờ biển, cảnh sắc của đảo quốc nhiệt đới đang hiện ra trước mắt.
- 轮船 的 舵 掌控 方向
- Bánh lái tàu thủy kiểm soát hướng đi.
- 一挂 四轮 大车
- Cỗ xe bốn bánh.
- 长江下游 可以 行驶 万吨 轮船
- Hạ lưu Trường Giang có thể chạy tàu vạn tấn.
- 一艘 万吨 货轮 停靠在 码头
- một chiếc tàu vận chuyển mười nghìn tấn hàng đang cập bến.
- 造纸厂 已 向 国家 上缴 利税 一千万元
- nhà máy sản xuất giấy đã nộp hàng vạn đồng lợi nhuận và thuế cho quốc gia.
- 向 银行贷款 五十万元
- vay ngân hàng 500.000 đồng.
- 油轮 需求量 下降 使 造船业 成千上万 的 工作 职位 受到 威胁
- Sự suy giảm nhu cầu vận chuyển dầu thô đe dọa hàng ngàn công việc trong ngành đóng tàu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
向›
轮›