Đọc nhanh: 万全县 (vạn toàn huyện). Ý nghĩa là: Quận Vạn Tuyền ở Trương Gia Khẩu 張家口 | 张家口 , Hà Bắc.
✪ 1. Quận Vạn Tuyền ở Trương Gia Khẩu 張家口 | 张家口 , Hà Bắc
Wanquan county in Zhangjiakou 張家口|张家口 [Zhāng jiā kǒu], Hebei
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万全县
- 五年 内 全省 林地 将 扩展 到 一千 万亩
- trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
- 万全之策
- kế sách vẹn toàn.
- 计出万全
- tính kế vẹn toàn.
- 全社 有 果树 五万 棵 , 其中 梨树 占 30
- toàn hợp tác xã có năm vạn cây ăn quả, trong đó lê chiếm 30%.
- 这事千错 万错 , 全是 我 的 错
- Mọi sai lầm trong chuyện này đều do tôi
- 这个 小 县城 当时 成 了 全国 注目 的 地方
- cái huyện bé này ngày đó đã trở thành điểm chú ý của cả nước.
- 这个 县 大约 有 40 万 人口
- Huyện này có dân số khoảng 400.000 người.
- 以 每亩 增产 六十斤 匡计 , 全村 能 增产 粮食 十 来 万斤
- theo tính toán sơ lược thì mỗi mẫu ruộng có thể tăng thêm được sáu chục cân, toàn thôn lượng lương thực có thể tăng đến gần mười vạn cân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
全›
县›