Đọc nhanh: 万全 (vạn toàn). Ý nghĩa là: vạn toàn; chu đáo; vẹn toàn. Ví dụ : - 万全之策。 kế sách vẹn toàn.. - 计出万全。 tính kế vẹn toàn.
万全 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vạn toàn; chu đáo; vẹn toàn
非常周到,没有任何漏洞;非常安全
- 万全之策
- kế sách vẹn toàn.
- 计出万全
- tính kế vẹn toàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万全
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 五年 内 全省 林地 将 扩展 到 一千 万亩
- trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
- 万全之策
- kế sách vẹn toàn.
- 计出万全
- tính kế vẹn toàn.
- 全社 有 果树 五万 棵 , 其中 梨树 占 30
- toàn hợp tác xã có năm vạn cây ăn quả, trong đó lê chiếm 30%.
- 这事千错 万错 , 全是 我 的 错
- Mọi sai lầm trong chuyện này đều do tôi
- 以 每亩 增产 六十斤 匡计 , 全村 能 增产 粮食 十 来 万斤
- theo tính toán sơ lược thì mỗi mẫu ruộng có thể tăng thêm được sáu chục cân, toàn thôn lượng lương thực có thể tăng đến gần mười vạn cân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
全›