Đọc nhanh: 七言诗 (thất ngôn thi). Ý nghĩa là: thơ thất ngôn (mỗi câu bảy chữ); thất ngôn, thất bài. Ví dụ : - 七言诗的源流。 nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.
七言诗 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thơ thất ngôn (mỗi câu bảy chữ); thất ngôn
每句七字的旧诗,有七言古诗、七言律诗和七言绝句
- 七言诗 的 源流
- nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.
✪ 2. thất bài
律诗的一种一首八句, 每句七个字
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 七言诗
- 一切都是 乱七八糟 的
- Tất cả mọi thứ đều lung tung, lộn xộn.
- 七言诗 的 源流
- nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.
- 这首 诗歌 语言 优美
- Bài thơ này có ngôn từ đẹp.
- 他 的 诗文 多用 文言
- Thơ và văn của anh ấy chủ yếu dùng văn ngôn.
- 五言诗 的 体制 , 在 汉末 就 形成 了
- thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
- 这首 诗用 朴素 的 语言表达 了 自己 的 真情实感
- Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 一言不发
- không nói một lời; nín thinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
七›
言›
诗›