Đọc nhanh: 一部 (nhất bộ). Ý nghĩa là: pho. Ví dụ : - 昨天我买了一部新手机。 Hôm qua tôi đã mua một chiếc điện thoại mới.. - 张老师最近在编写一部词典。 Thầy Trương gần đây đang biên soạn một bộ từ điển.. - 我已经决定买一部脚踏车,不论贵不贵。 Tôi đã quyết định mua một chiếc xe đạp, dù có đắt hay không đắt.
一部 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. pho
- 昨天 我 买 了 一部 新手机
- Hôm qua tôi đã mua một chiếc điện thoại mới.
- 张老师 最近 在 编写 一部 词典
- Thầy Trương gần đây đang biên soạn một bộ từ điển.
- 我 已经 决定 买 一部 脚踏车 , 不论 贵不贵
- Tôi đã quyết định mua một chiếc xe đạp, dù có đắt hay không đắt.
- 他 的 传记 就是 一部 科研 记实
- Cuốn tiểu sử của anh ấy chính là một cuốn ghi chép về nghiên cứu khoa học.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一部
- 氵 是 海 的 部件 之一
- "氵" là một trong những bộ kiện của "海".
- 分红 是 一个 创新 , 代表 公司 净 收益分配 的 一大部分
- "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 一部 词典
- Một bộ từ điển.
- 一部分 而已
- Đó là một phần phòng thủ của chúng tôi.
- 一部 新 汉英词典 即将 问世
- Một cuốn từ điển Trung-Anh mới sắp được xuất bản.
- 一再 的 拖延 打乱 了 全部 安排
- Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.
- 一定 是 某种 外部 应激 源
- Một số loại tác nhân gây căng thẳng bên ngoài lớn đã buộc việc hủy đăng ký này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
部›