Đọc nhanh: 一码归码 (nhất mã quy mã). Ý nghĩa là: Việc gì ra việc đó.
一码归码 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Việc gì ra việc đó
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一码归码
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 设置 一个 安全 的 密码
- Thiết lập một mật khẩu an toàn.
- 我 提取 了 一些 源代码
- Tôi đã có thể trích xuất mã nguồn
- 我用 电话 旁 的 一根 铅笔 记下 了 他 的 电话号码
- Tôi đã dùng một cây bút chì bên cạnh điện thoại để ghi lại số điện thoại của anh ấy.
- 这 本书 印重 了 一些 页码
- Cuốn sách này in trùng một số trang.
- 让 我 扫 一下 你 的 码
- Để tôi quét mã của bạn.
- 我们 起码 要 等 一个 小时
- Chúng ta ít nhất phải đợi một giờ.
- 起码 来说 , 他 对 我们 还是 有 一 说 一
- ít nhất mà nói, anh ấy có gì nói đấy với chúng tôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
归›
码›